Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 151 豆 đậu [11, 18] U+8C50
豐 phong
丰 feng1
  1. (Tính) Nhiều, đầy đủ. ◎Như: phong phú dồi dào, phong y túc thực ăn no mặc ấm, đời sống sung túc.
  2. (Tính) To, lớn. ◎Như: phong công vĩ nghiệp công to nghiệp lớn.
  3. (Tính) Béo tốt, đầy đặn. ◎Như: phong du mập mạp, phong mãn 滿 đầy đặn.
  4. (Tính) Tốt tươi. ◎Như: phong thảo cỏ tươi tốt.
  5. (Tính) Được mùa. ◎Như: phong niên năm được mùa. ◇Thi Kinh : Phong niên, thu đông báo dã (Chu tụng , Phong niên ) Năm được mùa, mùa thu mùa đông báo tin cho.
  6. (Danh) Khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu , nhưng thấp hơn.
  7. (Danh) Họ Phong.
  8. (Động) Làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào. ◇Quốc ngữ : Nghĩa dĩ sanh lợi, lợi dĩ phong dân , (Tấn ngữ nhất ) Nghĩa để sinh lợi, lợi đề làm giàu cho dân.

豐衣足食 phong y túc thực



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.