Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
mở


 办 <创设; 经营。>
 mở nhà máy
 办工厂。
 mở tiệc rượu
 办酒席。
 办 <采购; 置备。>
 敞 <张开; 打开。>
 mở cổng.
 敞着口儿。
 筹办 <筹划举办。>
 创立 <初次建立。>
 打; 凿开; 揭 <把盖在上面的东西拿起。>
 mở nắp vung
 打开盖子。
 打开 <揭开; 拉开; 解开。>
 mở rương
 打开箱子。
 mở nắp nồi.
 揭锅盖。
 开 <使关闭着的东西不再 关闭。>
 mở khoá.
 开锁。
 mở rương.
 开箱
 
 không mở miệng.
 不开口。
 mở xưởng.
 开工厂。
 mở bệnh viện.
 开医院。
 开办 <建立(工厂, 学校, 商店, 医院等)。>
 mở tuyến đường bay.
 开辟航线。
 công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
 这种灭火器的开关能自动开启。
 mở cửa đập nước.
 开启闸门。
 开辟 <打开通路; 创立。>
 开设 <设立 (店铺, 作坊, 工厂等)。>
 开业 <商店, 企业, 私人或律师诊所等进行业务活动。>
 来 <作某个动作(代替意义更具体的动词)。>
 mở một trận thi đấu bóng rổ.
 来一场篮球比赛。 启; 开启 <打开。>
 mở phong bì.
 启封。
 mở cửa.
 启门。
 启动 <(机器、仪表、电气设备等)开始工作。>
 睁 <张开(眼睛)。>
 mở mắt
 睁眼。
 gió cát thổi vào mắt không mở ra được.
 风沙打得眼睛睁不开。 掀起 <揭起。>
 mở nắp ra.
 掀起盖子。
 开张 <开放; 不闭塞。>



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.