Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
vẫn


 倒是 <表示出乎意外。>
 còn lý do nào khác, tôi vẫn muốn nghe đây.
 还有什么理由, 我倒是想听一听。
 还; 还是 <表示现象继续存在或动作继续进行; 仍旧。>
 mặc dù hôm nay trời mưa to gió lớn nhưng họ vẫn làm việc bình thường.
 尽管今天风狂雨大, 他们还是照常出工。 就 <表示原来或早已是这样。>
 仍; 仍旧 <仍然。>
 vẫn cần phải cố gắng.
 仍须努力。
 bệnh vẫn không thấy khỏi.
 病仍不见好。
 đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"
 大多数仍把汉语叫Chinese, 但实际上则指的"普通话"
 mặc dù anh ấy gặp nhiều khó khăn, nhưng ý chí vẫn kiên cường như trước.
 他虽然遇到许多困难, 可是意志仍旧那样坚强。 犹自; 兀自 <仍然; 还是(多见于早期白话)。>
 bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
 现在提起那件事, 犹自叫人心惊肉跳。
 尽自; 尽 <老是; 总是。>



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.