Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
về


 对于 <介词, 引进对象或事物的关系者。>
 关于 <介词, 引起某种行为的关系者, 组成介词结构做状语。>
 về việc xây dựng các công trình thuỷ lợi, cấp trên đã có chỉ thị.
 关于兴修水利, 上级已经做了指示。
 về vấn đề hợp tác hoá nông nghiệp.
 关于农业合作化问题。
 还; 返; 返回; 回 <返回原来的地方或恢复原来的状态。>
 điều về; cho về
 遣返。
 lưu luyến quên về.
 流连忘返。
 về nhà; trở về nhà
 还家。
 về quê
 还乡。
 về nhà
 回家。
 về quê
 回乡。
 回来 <从别处到原来的地方来。>
 anh ấy mới đi xa về.
 他刚从外地回来。
 xa quê mười năm, chưa một lần về thăm.
 离开家乡十年, 一次也没回去过。
 回去 <从别处到原来的地方去。>
 来临 <来到; 到来。>
 mỗi độ xuân về, nơi đây trở thành thế giới của muôn hoa.
 每当春天来临, 这里就成了花的世界。 上 <表示某一方面。>
 归 <返回。>
 Hoa Kiều về nước.
 归国华侨。
 归根 <比喻客居他乡的人最终返回本乡。>
 lá rụng về cội
 叶落归根
 过来 <用在动词后, 表示来到自己所在的地方。>
 tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
 捷报从四面八方飞过来。 归天; 归西; 归休 <婉辞, 指人死。>



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.