Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
half





half
1/2
half

When something is divided into two equal parts, each of these two parts is half of the original object.

[hɑ:f]
danh từ, số nhiều halves
phân nửa, một nửa
I broke the chocolate into halves - here's your half
tôi bẻ thanh sôcôla này làm hai nửa - đây là nửa của anh
John and Liz shared the prize money between them - John used his half to buy a word processor
John và Liz chia nhau tiền thưởng - John dùng nửa của mình để mua một máy xử lý văn bản
two halves make a whole
hai nửa hợp thành một cái nguyên
the second half of the book is more exciting than the first
nửa cuối của cuốn sách hấp dẫn hơn nửa đầu
two and a half ounces, hours, miles
hai aoxơ rưỡi, hai giờ rưỡi, hai dặm rưỡi
một trong hai phần thời gian bằng nhau của một trận đấu thể thao, buổi hoà nhạc...
no goals were scored in the first half
không bên nào ghi được bàn thắng trong hiệp một
vé nửa tiền (nhất là cho trẻ em) trên xe búyt hoặc xe lửa
two and two halves to the city centre, please
cho hai vé và hai vé nửa tiền đi vào trung tâm thành phố
như half-back
một nửa panh (nhất là bia)
two halves of bitter, please!
cho hai vại (nửa panh) bia!
one's better half
vợ hoặc chồng mình
and a half
quan trọng, xuất sắc hơn bình thường
that was a game and a half
đó là một trận đấu quan trọng
to do things by halves
làm không đến nơi đến chốn; làm nửa vời
he's not a man who do things by halves - either he donates a huge sum to a charity or he gives nothing
anh ta không phải hạng người nửa vời - hoặc anh ta tặng một món tiền thật lớn cho một hội từ thiện hoặc chẳng cho gì cả
to break/chop/cut/tear something in half
đập/chặt/cắt/xé cái gì làm hai phần
I once saw a man tear a telephone directory in half
có lần tôi trông thấy một người xé cuốn danh bạ điện thoại làm đôi
to go half and half (with somebody); to go halves (with somebody)
chia đều chi phí (về cái gì)
that was an expensive meal - let's go halves
đây là một bữa ăn đắt tiền - chúng ta hãy chia đôi tiền ăn
the half of it
phần quan trọng nhất
how the other half lives
(sự hiểu biết hoặc sự từng trải về một) lối sống của một nhóm xã hội khác, nhất là nhóm giàu có hơn hoặc nghèo hơn nhóm của mình rất nhiều; thực trạng của một tập thể khác ngoài tập thể của mình
he's been lucky all his life and has never had to find out how the other half lives
anh ta gặp may suốt đời và chưa bao giờ phải tìm hiểu xem người khác sống thế nào
tính từ
lên tới hoặc tạo thành một nửa
half the work is already finished
một nửa công việc đã xong rồi
they spent half the time looking for a parking space
họ mất một nửa thời gian để tìm chỗ đỗ xe
her house is half a mile down the road
nhà ba ta ở phía cuối đường cách đây nửa dặm
half the men
nửa số người
half an hour/a half-hour
nửa giờ/nửa tiếng đồng hồ
half a dozen/a half-dozen
nửa tá
he has a half share in the firm
nó có nửa số cổ phần trong công ty
half the fruit was bad
một nửa chỗ trái cây này hỏng
half a minute, second, tick...
chút xíu, tí xíu (thời gian)
I'll be ready in half a minute
chỉ chút xíu nữa là tôi xong đây
half past one, two...; half after one, two...
ba mươi phút sau (bất cứ giờ nào trên đồng hồ), một (giờ) rưỡi, hai (giờ) rưỡi
phó từ
tới một nửa
half crying, half laughing
nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười
half full
đầy một nửa
một phần, dở
half cooked
chín dở
half built
xây dở
to be half awaken
nửa thức, nửa ngủ
I'm half inclined to agree
tôi nửa muốn đồng ý nửa không
half as much /many again
nhiều gấp rưỡi
there aren't enough chairs for the meeting - we need half as many again
không đủ ghế cho cuộc họp - chúng ta cần nhiều gấp rưỡi như thế
I'd like the photograph enlarged so that it's half as big again
tôi muốn bức ảnh được phóng to gấp rưỡi
not half
không một chút nào; rất, lắm
it's not half bad, your new flat
căn hộ mới của anh không tồi chút nào
he didn't half swear
hắn chửi thề dữ lắm
'Was she annoyed?' - 'Not half '!
Cô ta có bực mình không? - Bực mình ghê lắm!
đại từ
số lượng tạo thành một nửa
half of six is three
một nửa của sáu là ba
half of these officers are majors
một nửa số sĩ quan này là thiếu tá
out of fifty candidates, half stand for the communist party
trong số năm mươi ứng cử viên, một nửa đại diện cho đảng cộng sản
too clever by half
quá ư thông minh, quá khôn ngoan


/hɑ:f/

danh từ, số nhiều halves
(một) nửa, phân chia đôi
half an hour nửa giờ
to cut something in half chia (cắt) cái gì ra làm đôi
nửa giờ, ba mươi phút
half past two 2 giờ 30 phút, 2 giờ rưỡi
phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)
the larger half phần to lớn
he waster half of his time nó lâng phí mất phân nửa thời gian của nó
học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm) !one's better half
vợ !to cry halves
(xem) cry !to do something by halves
làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn !to go halves with someone in something
chia sẻ một nửa cái gì với ai !too clever by half
(mỉa mai) quá ư là thông minh

tính từ
nửa
a half share phần nửa
half the men nửa số người
half your time nửa thời gian của anh !the first blow (stroke) is half the battle !a good beginning is half the battle
bắt đầu tốt là xong một nửa công việc

phó từ
nửa, dơ dở, phần nửa
half crying, half laughing nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười
to be half awake nửa thức, nửa ngủ
được, kha khá, gần như
half dead gần chết
it is not half enough thế chưa đủ !half as much (many) again
nhiều gấp rưỡi !not half
(thông tục) không một chút nào
he is not half bad; he is not half a bad felloow anh ta không phải là một người xấu chút nào, anh ta là một người tốt
(từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm
he didn't half swear hắn thề thốt rất ghê

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "half"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.