Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
soon





soon
[su:n]
phó từ
chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, sắp; ngay
we shall soon know the result
tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả
we shall soon be home; we shall be home quite soon now
chúng ta sắp về đến nhà; chẳng mấy chốc nữa chúng ta sẽ có mặt ở nhà
he'll be here very soon
anh ta sẽ đến đây trong chốc lát
it will soon be five years since we became friends
chẳng mấy chốc mà sắp được năm năm từ ngày chúng ta làm bạn với nhau
sớm, nhanh
how soon can you be ready?
anh có thể xong sớm được bao lâu?
must you leave so soon?
anh phải đi sớm như vậy sao?
she will be here sooner than you expect
cô ta sẽ đến đây nhanh hơn là ông dự kiến
the sooner you begin, the sooner you finish
bắt đầu càng sớm thì càng xong sớm
the sooner you leave, the sooner you'll be home
anh càng ra về sớm thì càng sớm đến nhà
as soon as
ngay khi
he left as soon as he heard the news
nó ra đi ngay khi nghe tin
I'll tell him as soon as I see him
tôi sẽ nói cho nó biết ngay khi tôi gặp nó
he didn't arrive as soon as we'd hoped
anh ta không đến đúng vào lúc chúng ta hy vọng
the sooner the better
càng sớm càng tốt
When should I go there? - The sooner the better
Khi nào tôi nên đến đó? - Càng sớm càng tốt
as soon as possible (viết tắt là ASAP)
càng sớm càng tốt
come there as soon as possible
hãy đến đó càng sớm càng tốt
(just) as soon do something (as do something)
muốn hoặc sẵn sàng như nhau (để)
I'd (just) as soon stay at home as go for a walk
mình sẵn sàng ở nhà cũng được đi chơi cũng được
sooner or later
sớm muộn rồi, chẳng chóng thì chầy
you should tell her, because she'll find out sooner or later
anh nên kể cho cô ấy nghe, vì sớm muộn rồi cô ấy cũng khám phá ra
sooner do something (than do something)
hơn là làm cái gì
she would sooner resign than take part in such dishonest business deals
cô ta nên từ chức hơn là tham gia vào những vụ làm ăn bất lương như thế
Go back there? I'd sooner emigrate
Trở lại đó ư? Thà tôi đi di cư còn hơn
will you tell him, or would you sooner I did?
anh nói với nó hay anh muốn tôi làm điều đó hơn?
I would sooner stay at home
tôi thà ở nhà còn hơn
least said soonest mended
(xem) least
no sooner said than done
(về lời hứa, câu hỏi...) được tiến hành, hoàn tất ngay...; nói xong là làm ngay
no sooner...than
ngay lúc, ngay sau
He had no sooner/No sooner had he arrived than he was asked to leave again
anh ta vừa mới đến lại được yêu cầu lên đường ngay
soon after
sau một tí
he arrived soon after three
ông ta đến sau ba giờ một tí
they left soon after we did
họ đi sau (khi) chúng tôi (đi) một tí
I rang for a taxi and it arrived soon after
tôi gọi điện cho tắc xi và một lúc sau nó đã đến


/su:n/

phó từ
chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay
we shall soon know the result tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả
he arrived soon after four anh ta đến lúc sau 4 giờ một tí
as soon as; so soon as ngay khi
as soon as I heard of it ngay khi tôi biết việc đó
as soon as possible càng sớm càng tốt
thà
I would just as soon stay at home tôi thà ở nhà còn hơn
death sooner than slavery thà chết còn hơn chịu nô lệ
sớm
you spoke too soon anh nói sớm quá
the sooner the better càng sớm càng tốt
you will know it sooner or later sớm hay muộn thế nào anh cũng biết việc ấy !had sooner
thà... hơn, thích hơn !least said soonest mended
(xem) least !no sooner said than done
nói xong là làm ngay

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "soon"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.