Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
thank





thank
[θæηk]
ngoại động từ
cám ơn, bày tỏ sự biết ơn ai
there's no need to thank me - I was only doing my job
không cần phải cám ơn tôi - tôi chỉ làm công việc của tôi thôi mà
we thanked them for all their help
chúng tôi cám ơn họ về mọi sự giúp đỡ của họ
to have somebody to thank for something
buộc ai chịu trách nhiệm về điều gì
to have oneself to thank for something
tự mình chịu trách nhiệm về điều gì
I'll thank you for something/to do something
xin; yêu cầu
I will thank you for the satchel
xin ông vui lòng đưa tôi cái cặp
I will thank you to shut the window
xin ông vui lòng đóng giúp cái cửa sổ
no, thank you
không, cám ơn anh (nói để từ chối một đề nghị, một lời mời...)
thank God/goodness/heaven (s)
(dùng để bày tỏ sự bớt căng thẳng, giảm lo âu, sự vui mừng) tạ ơn Chúa
thank God you're safe!
nhờ trời, anh đã bình an vô sự!
to thank one's lucky stars
cảm thấy rất may mắn
thank you
(dùng để bày tỏ sự biết ơn hoặc chấp nhận một lời mời...)
Thank you for giving me a lift
cám ơn anh đã cho tôi đi nhờ xe
thank you very much indeed
thật tình rất cám ơn anh


/θæɳk/

ngoại động từ
cám ơn, biết ơn
thank you cám ơn anh
no, thank you không, cám ơn anh (nói để từ chối)
xin, yêu cầu
I will thank you for the satchel xin ông vui lòng đưa tôi cái cặp
I will thank you to shut the window xin ông vui lòng đóng giúp cái cửa sổ !you have only yourself to thank for that; you may thank yourself for that
anh làm thì anh chịu

Related search result for "thank"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.