Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
spirit



/'spirit/

danh từ

tinh thần

linh hồn, tâm hồn

thần linh, thần thánh, quỷ thần

tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế

    a man of unbending spirit người có tinh thần bất khuất

    the poor in spirit những người nhu nhược

    to show a great spirit to ra rất can đảm

    he infused spirit into his men anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội

    people of spirit người giàu nghị lực

tinh thần, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần

    the result depends on the spirit in which it is done kết quả tuỳ thuộc vào tinh thần thực hiện công việc

ảnh hưởng tinh thần; xu hướng tinh thần

    the spirit of the age xu hướng tinh thần của thời đại

tinh thần, nghĩa đúng

    the spirit of the law tinh thần của pháp luật

    we have followed out the spirit of his instructions chúng ta đã theo đúng tinh thần những chỉ thị của ông ta

linh hồn, trụ cột

    to be the animating spirit of the uprising là linh hồn thôi thúc cuộc nổi dậy

bộ óc (bóng)

    one of the most ardent spirits of the time một trong những bộ óc nồng nhiệt nhất của thời đại

((thường) số nhiều) rượu mạnh

(số nhiều) (dược học) cồn thuốc

!to be in high (great) spirits

vui vẻ phấn khởi, phấn chấn

!to be in low (poor) spirits

buồn rầu, chán nản

ngoại động từ

((thường) up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi

chuyển nhanh, đưa biến, cuỗm nhẹ

    to spirit something away cuỗm nhẹ vật gì

    to spirit someone off đưa nhẹ người nào đi, đưa biến ai đi


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "spirit"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.