suppose
/sə'pouz/
ngoại động từ
giả sử, giả thiết, giả định
đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả...)
that supposes mechanism without flaws cái đó đòi hỏi máy móc phải thật tốt
cho rằng, tin, nghĩ rằng
I suppose we shall be back in an hour tôi cho rằng một giờ nữa chúng tôi sẽ quay lại
I don't suppose he will come tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ không đến
(lời mệnh lệnh) đề nghị
suppose we try another đề nghị chúng ta cố một keo nữa; hay là chúng thử một lần nữa
to be supposed có nhiệm vụ
he is not supposed not read the letter anh ta không có nhiệm vụ đọc cái thư ấy
|
|