 | ['ɑ:gju:] |
 | nội động từ |
|  | (to argue with somebody about / over something) diễn đạt một ý kiến đối lập; trao đổi những lời lẽ giận dữ; cãi nhau; tranh cãi |
|  | the couple next door are always arguing |
| cặp vợ chồng ben cạnh cãi nhau suốt |
|  | don't argue with your mother |
| đừng cãi lại mẹ mày |
|  | we argue with the waiter about the price of the meal |
| chúng tôi tranh cãi với người hầu bàn về giá tiền bữa ăn |
|  | (to argue for / against something) đưa ra lý lẽ ủng hộ hoặc chống lại cái gì để thuyết phục ai; biện luận |
|  | he argues convincingly |
| anh ta biện luận nghe rất thuyết phục |
|  | to argue for the right to strike |
| biện luận ủng hộ quyền bãi công |
|  | to argue something away |
| lấy lý lẽ để bác bỏ cái gì |
 | ngoại động từ |
|  | bàn cãi (cái gì); tranh luận |
|  | the lawyers argue the case for hours |
| các luật sư tranh luận hàng giờ về vụ kiện |
|  | (to argue somebody into / out of doing something) thuyết phục ai làm/đừng làm điều gì |
|  | to argue the toss |
|  | cãi lại, phản đối |