 | [bʌt] |
 | danh từ |
|  | gốc (cây); gốc cuống (lá); báng (súng); đầu núm, đầu cán (roi, gậy...) |
|  | mẩu thuốc lá (hút còn lại) |
|  | cá mình giẹp (như) cá bơn... |
|  | (số nhiều) tầm bắn |
|  | trường bắn; bia bắn và ụ đất sau bia |
|  | người làm trò cười; đích làm trò cười |
|  | to be the butt of the whole school |
| là trò chơi cho cả trường |
|  | cái húc, cái húc đầu |
|  | to come full butt against... |
| húc đầu vào... |
 | động từ |
|  | húc vào; húc đầu vào |
|  | to butt a man in the stomach |
| húc đầu vào bụng ai |
|  | đâm vào, đâm sầm vào |
|  | to butt against a tree |
| đâm sầm phải một cái cây |
|  | to butt in (on somebody/something) |
|  | (thông tục) nói xen vào; ngắt lời; can thiệp vào; xía vào |
|  | May I butt in on your tête-à-tête ? |
| Tôi có thể xen vào cuộc nói chuyện của hai anh được không? |
|  | Don't butt in like that when she's talking with me ! |
| Đừng xía vào như thế khi cô ấy đang nói chuyện với tôi! |
|
 | [butt] |
 | saying && slang |
|  | buttocks, backside, bum |
|  | If you tell anybody that I like her, I'll kick your butt. |