 | [im'bɑ:gou] |
 | danh từ, số nhiều embargoes |
| |  | (embargo on something) lệnh cấm của chính phủ (nhất là đối với hoạt động của tàu bè); lệnh cấm vận |
| |  | a gold embargo |
| | lệnh cấm vận đối với vàng |
| |  | an embargo on trade with other islands |
| | lệnh cấm buôn bán với các hòn đảo khác |
| |  | to lay an embargo on something |
| | ra lệnh cấm vận đối với cái gì |
| |  | to place something under (an) embargo |
| | đưa cái gì vào lệnh cấm vận (không cho buôn bán cái gì) |
| |  | to lift/raise/remove an embargo on something |
| | bỏ lệnh cấm vận đối với cái gì |
| |  | US government decided to lift the embargo towards Vietnam |
| | chính phủ Hoa Kỳ quyết định bãi bỏ lệnh cấm vận đối với Việt Nam |
 | ngoại động từ |
| |  | ra lệnh cấm vận đối với cái gì |
| |  | trưng thu (tàu bè, hàng hoá...) để dùng cho Nhà nước |