 | [gæp] |
 | danh từ |
| |  | lỗ hổng, kẽ hở |
| |  | a gap in the hedge/fence/wall |
| | lỗ hổng ở bờ giậu/hàng rào/bức tường |
| |  | the road goes through a gap in/between the hills |
| | con đường chạy qua khe hở giữa hai quả đồi |
| |  | khoảng trống ngắt quãng |
| |  | a gap of five miles between towns |
| | khoảng trống năm dặm giữa hai thị trấn |
| |  | there were some unaccountable gaps in his story |
| | có một số chỗ sót không lý giải được trong câu chuyện của anhta |
| |  | khoảng thời gian ngắt quãng bị trống; khoảng trống |
| |  | a gap in the conversation |
| | chỗ gián đoạn trong buổi nói chuyện |
| |  | after a gap of thirty years, the custom was reintroduced |
| | sau ba mươi năm gián đoạn, phong tục ấy được lập lại |
| |  | a temporary job to fill the gap between school and university |
| | một nghề tạm thời để lấp khoảng thời gian chờ vào đại học |
| |  | sự thiếu hụt cần được bù đắp |
| |  | a gap in one's knowledge |
| | chỗ thiếu sót trong kiến thức, lỗ hổng trong kiến thức |
| |  | a gap in the market |
| | một khoảng trống trên thị trường |
| |  | there was a terrible gap in her life after her husband died |
| | có một hụt hẫng lớn trong cuộc sống của cô ấy sau khi chồng cô ấy qua đời |
| |  | đèo (núi) |
| |  | (quân sự) chỗ bị chọc thủng (trên trận tuyến) |
| |  | (kỹ thuật) khe hở, độ hở |
| |  | (hàng không) khoảng cách giữa hai tầng cánh (máy bay) |
| |  | sự cách biệt, sự khác nhau |
| |  | a wide gap between the opinions of two people |
| | ý kiến của hai người còn rất xa nhau |
| |  | to fill (stop) a gap |
| |  | lấp chỗ trống, lấp chỗ thiếu sót |
| |  | to bridge a gap |
| |  | xem bridge |
| |  | a credibility gap |
| |  | sự khủng hoảng lòng tin |
| |  | the generation gap |
| |  | sự khác nhau về tư tưởng giữa thế hệ đi trước và thế hệ tiếp nối |