 | [in'dʌldʒ] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to indulge oneself / somebody with something) tự cho phép/cho phép ai có bất cứ cái gì mà mình/người đó thích hoặc muốn; nuông chiều |
| |  | to indulge one's children too much |
| | nuông chiều con quá |
| |  | I'm really going to indulge myself tonight with a bottle of champagne |
| | Tối nay tôi sẽ thực sự tự đãi mình một chai sâm banh |
| |  | cho phép ai tiếp tục mà không cản trở họ; gia hạn |
| |  | If you will indulge me for one moment, I think I can explain the matter to you |
| | Nếu ông gia hạn cho tôi một lúc nữa (cho tôi nói tiếp), tôi nghĩ rằng tôi có thể giải thích cho ông rõ vấn đề |
| |  | thoả mãn (một sự mong muốn) |
| |  | will you indulge my curiosity and tell me how much it costs? |
| | anh vui lòng thoả mãn tính tò mò của tôi và cho tôi biết nó giá bao nhiêu |
| |  | she indulges his every whim |
| | cô ta chiều mọi ý thích bất chợt của anh ấy |
 | nội động từ |
| |  | (to indulge in something) tự cho phép mình hưởng thụ sự vui thích của cái gì; xả láng |
| |  | I'll forget about dieting today. I'm just going to indulge |
| | Hôm nay tôi sẽ quên chế độ ăn kiêng đi. Tôi sắp được ăn uống thoả thích |
| |  | to indulge in drinking |
| | ham mê rượu chè |