| ['aisəleit] |
| ngoại động từ |
| | (to isolate somebody / something from somebody / something) đặt hay giữ ai/cái gì hoàn toàn cách biệt với người hoặc vật khác; cô lập; cách ly |
| | when a person has an infectious disease, he is isolated from other people |
| khi một người mắc bệnh truyền nhiệm, anh ta sẽ bị cách ly khỏi những người khác |
| | several villages were isolated by heavy snowfalls |
| nhiều làng mạc bị cô lập vì mưa tuyết rất dày |
| | (hoá học) tách ra; phân lập |
| | scientists have isolated the virus causing the epidemic |
| các nhà khoa học đã phân lập được vi khuẩn gây bệnh dịch |