 | [lɑ:dʒ] |
 | tính từ |
|  | có quy mô, phạm vi hoặc dung lượng lớn; to; rộng lớn |
|  | a large town |
| một thành phố lớn |
|  | a large family needs a large house |
| gia đình đông người cần phải có nhà cửa rộng rãi |
|  | she inherited a large fortune |
| cô ta thừa kế một tài sản lớn |
|  | he has a large appetite |
| anh ta có sức ăn khoẻ |
|  | a large lady |
| một bà to béo |
|  | rộng về tầm cỡ, quy mô hoặc phạm vi; bao quát |
|  | an official with large powers |
| một quan chức có quyền hạn rộng lớn |
|  | to give someone large powers |
| cho ai quyền hành rộng rãi |
|  | the book dealing with large themes |
| quyển sách đề cập nhiều đề tài |
|  | large and small farmers |
| các chủ trại lớn và nhỏ |
|  | (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng |
|  | a large heart |
| một tấm lòng rộng lượng, một tấm lòng hào phóng |
|  | as large as life |
|  | được thấy hoặc xuất hiện bằng xương bằng thịt, không thể nhầm lẫn hoặc nghi ngờ |
|  | and there she was as large as life |
| va cô ta đã xuất hiện, đích thực là cô ta |
|  | larger-than-life |
|  | huênh hoang, khoác lác |
|  | a larger-than-life driver |
| anh tài xế khoác lác |
|  | writ large |
|  | rõ ràng, rành rành, sờ sờ, hiển nhiên |
|  | by and large |
|  | nhìn chung, nói chung |
|  | by and large, the company's been pretty good to me |
| nhìn chung, công ty đối với tôi khá tốt |
 | danh từ |
|  | at large |
|  | (về một tội phạm, một con vật...) tự do, không bị giam cầm |
|  | the escaped prisoner is still at large |
| tên tù vượt ngục vẫn còn tự do |
|  | at large |
|  | hoàn toàn đầy đủ, trọn vẹn; triệt để và rất chi tiết; (sau một danh từ) nói chung |
|  | the question is discussed at large in my report |
| vấn đề đó đã được bàn luận đầy đủ trong bản báo cáo của tôi |
|  | the opinion of students, voters, society... at large |
| ý kiến của sinh viên, cử tri, xã hội... nói chung |
lớn, rộng in the l. nói chung, trong toàn cục