mug
mug
A mug is a large cup. | [mʌg] |
 | danh từ |
|  | nước giải khát |
|  | cái nhăn mặt |
|  | ca; chén vại; ca (đầy), chén (đầy) |
|  | (từ lóng) mồm, miệng; mặt |
|  | what an ugly mug! |
| cái mồm sao mà xấu thế! |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ảnh căn cước |
 | danh từ |
|  | (thông tục) thằng ngốc, thằng khờ; anh chàng cả tin |
|  | người chất phát, ngây ngô, đồ ngố, đồ thộn |
|  | học sinh chăm học, học sinh học gạo |
|  | tay mới, lính mới (trong cờ bạc) |
 | động từ |
|  | (từ lóng) học gạo (để đi thi) |
 | nội động từ |
|  | nhăn/cau mặt |
|  | đóng kịch/sắm vai/diễn không tự nhiên/quá cường điệu |
 | ngoại động từ |
|  | bóp cổ (từ sau lưng để cướp) |
|  | chụp ảnh tội phạm để làm hồ sơ |

/mʌg/

danh từ

ca; chén vại; ca (đầy), chén (đầy)

(từ lóng) mồm, miệng; mặt
what an ugly mug!
cái mồm sao mà xấu thế!
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ảnh căn cước
danh từ
(thông tục) thằng ngốc, thằng khờ; anh chàng cả tin
học sinh chăm học, học sinh học gạo
động từ
(từ lóng) học gạo (để đi thi)