 | ['nævigəbl] |
 | tính từ |
| |  | (nói về sông, biển) thích hợp cho tàu bè đi lại |
| |  | The Rhine is navigable from Strasbourg to the sea |
| | Trên sông Rhine, tàu bè có thể đi lại được từ Strasbourg ra biển |
| |  | (nói về tàu bè) có thể điều khiển và lái; có thể (lái) đi được |
| |  | not in a navigable condition |
| | trong tình trạng không (lái) đi được |
| |  | có thể điều khiển được (khí cầu) |