 | [nouz] |
 | danh từ |
| |  | bộ phận của mặt ở phía trên mũi, dùng để thở và ngửi |
| |  | to give somebody a punch on the nose |
| | tống cho ai một quả vào mũi |
| |  | vật giống như hình cái mũi hoặc ở vị trí cái mũi (mặt trước của thân bay, của xe hơi chẳng hạn...) |
| |  | he brought the aircraft's nose up and make a perfect landing |
| | anh ta (lái) hất mũi máy bay lên và thực hiện việc hạ cánh hoàn hảo |
| |  | khứu giác |
| |  | a dog with a good nose |
| | con chó thính mũi |
| |  | năng lực phát hiện hoặc tìm ra cái gì; sự thính nhạy |
| |  | a reporter with a nose for news |
| | phóng viên nhạy săn tin tức |
| |  | mùi, hương vị |
| |  | to be no skin off one's nose |
| |  | xem skin |
| |  | to blow one's nose |
| |  | xem blow |
| |  | by a nose |
| |  | cách một lề rất nhỏ; sát nút |
| |  | to cut off one's nose to spite one's face |
| |  | cố tìm cách trả thù ai nhưng hoá ra là tự hại mình |
| |  | to follow one's nose |
| |  | xem follow |
| |  | to get up somebody's nose |
| |  | làm ai phát cáu |
| |  | to have one's nose in something |
| |  | chăm chú đọc cái gì; chúi mũi vào |
| |  | to keep one's nose clean |
| |  | (nghĩa bóng) giữ cho bản thân trong sạch; giữ mình trong sạch |
| |  | to keep one's/ somebody's nose to the grindstone |
| |  | tự mình hoặc bắt ai làm việc cật lực |
| |  | to lead somebody by the nose |
| |  | xem lead |
| |  | to look down one's nose at somebody/something |
| |  | coi thường, khinh thường |
| |  | on the nose |
| |  | đích thị; chính xác |
| |  | to pay through the nose |
| |  | xem pay |
| |  | plain as the nose on one's face |
| |  | xem plain |
| |  | to poke/stick one's nose into something |
| |  | can thiệp/xía vào chuyện của người khác |
| |  | to put somebody's nose out of joint |
| |  | làm cho ai ngượng nghịu hoặc bực bội |
| |  | to rub somebody's nose in it |
| |  | xem rub |
| |  | to thumb one's nose at somebody/something |
| |  | xem thumb |
| |  | to turn one's nose up at something |
| |  | coi thường cái gì |
| |  | (right) under somebody's (very) nose |
| |  | ngay trước mặt ai |
| |  | with one's nose in the air |
| |  | vênh mặt lên; hách dịch |
 | động từ |
| |  | đi chậm chạp về phía trước; tiến chậm |
| |  | the car nosed carefully round the corner |
| | chiếc xe hơi rẽ chầm chậm vào góc phố |
| |  | the plane nosed into the hangar |
| | máy bay từ từ lăn bánh vào nhà chứa phi cơ |
| |  | the ship nosed its way slowly through the ice |
| | chiếc tàu chậm chạp lần đường qua lớp băng |
| |  | to nose about/around; to nose into something |
| |  | sục sạo; gí mũi vào |
| |  | a reporter nosing around for news |
| | phóng viên sục sạo tin tức |
| |  | don't nose into/nose about in other people's affairs |
| | đừng gí mũi vào việc người khác |
| |  | to nose something out |
| |  | đánh hơi thấy cái gì |
| |  | the dog nosed out a rat |
| | con chó đánh hơi thấy con chuột |
| |  | he can nose out a news story anywhere |
| | ở đâu ông ấy cũng có thể tìm ra một câu chuyện thời sự |