poor 
poor | [pɔ:(r)] |  | tính từ so sánh | |  | nghèo, túng, bần cùng | |  | a poor family | | một gia đình nghèo | |  | the poorer countries of the world | | những nước nghèo trên thế giới | |  | (+ in) ít có, nghèo | |  | soil poor in nutrients | | đất nghèo màu mỡ | |  | xấu, kém; phẩm chất kém, không đầy đủ (thức ăn..); kém hơn, không đáng kể; tồi | |  | poor soil | | đất xấu | |  | to be poor at mathematics | | kém toán | |  | poor light | | không đủ ánh sáng | |  | a poor diet | | một chế độ ăn kém dinh dưỡng | |  | a poor sailor | | một thủy thủ tồi | |  | đáng thương, tội nghiệp | |  | the poor little puppy had been abandoned | | con chó con tội nghiệp đã bị bỏ rơi | |  | poor chap, his wife has just died | | tội nghiệp lão ấy, vợ lão vừa mới qua đời | |  | 'I've been feeling ill for two weeks' - 'Poor you!' | | 'Tôi bị mệt suốt hai tuần nay' - 'Tội nghiệp anh thật! ' | |  | đáng khinh bỉ; nhún nhường, khiêm tốn | |  | in my poor opinion | | theo thiển ý của tôi | |  | the poor man's somebody/something | |  | hạng nhì | |  | a poor relation | |  | người, vật ít quyền lực, uy tín, ít được kính nể | |  | (the poor) người nghèo | |  | grind the faces of the poor | |  | như grind |
/puə/
tính từ
nghèo, bần cùng
xấu, tồi, kém, yếu poor soil đất xấu to be poor at mathematics kém toán
thô thiển in my poor opinion theo thiển ý của tôi
đáng thương, tội nghiệp
đáng khinh, tầm thường, không đáng kể
hèn nhát, hèn hạ
|
|