privately
phó từ
riêng, tư, cá nhân
tư nhân
riêng, mật, kín (về vấn đề, cuộc họp )
riêng, kín, bí mật; kín đáo (không thích chia sẻ tình cảm, ý nghĩ của mình)
nơi kín đáo (yên tựnh, không có người); riêng với nhau, không bị người khác quấy rầy (về người)
thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người)
privately | ['praivəli] |  | phó từ | | |  | riêng, tư, cá nhân | | |  | tư nhân | | |  | a privately-owned firm | | | một công ty tư nhân | | |  | riêng, mật, kín (về vấn đề, cuộc họp..) | | |  | the matter was arranged privately | | | vấn đề đã được dàn xếp riêng | | |  | riêng, kín, bí mật; kín đáo (không thích chia sẻ tình cảm, ý nghĩ của mình) | | |  | nơi kín đáo (yên tĩnh, không có người); riêng với nhau, không bị người khác quấy rầy (về người) | | |  | (từ cổ,nghĩa cổ) thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người) |
|
|