| [kwæk] |
| danh từ |
| | tiếng kêu quàng quạc (của một con vịt đực) |
| | lang băm (người tự cho mình có hiểu biết và kỹ năng đặc biệt; nhất là trong (y học)) |
| | kẻ bất tài nhưng làm bộ giỏi giang |
| | (định ngữ) (thuộc) lang băm; có tính chất lang băm |
| | quack remedies |
| thuốc lang băm |
| | quack doctor |
| thầy lang băm |
| nội động từ |
| | kêu quàng quạc (vịt đực) |
| | toang toác, nói quang quác (người) |
| ngoại động từ |
| | quảng cáo khoác lác (một vị thuốc...) |