 | ['sentəns] |
 | danh từ |
|  | (ngôn ngữ học) câu |
|  | simple sentence |
| câu đơn |
|  | compound sentence |
| câu gồm hai hoặc nhiều mệnh đề kết hợp với nhau (nối liền nhau bằng các liên từ 'và', 'hoặc', 'nhưng'...); câu ghép |
|  | (pháp lý) lời tuyên án; bản án |
|  | to be under sentence of death |
| bị kết án tử hình |
|  | the judge passed/pronounced sentence on the prisoner |
| quan toà tuyên án người tù |
|  | death sentence was commuted to life imprisonment. |
| án tử hình đã được giảm xuống còn chung thân. |
|  | she has served her sentence and will now be released |
| cô ấy đã thụ án xong và nay được thả |
|  | a sentence of ten years' imprisonment |
| bản án mười năm tù giam |
|  | ý kiến (tán thành, chống đối) |
|  | our sentence is against war |
| ý kiến chúng tôi là chống chiến tranh |
|  | (từ cổ,nghĩa cổ) châm ngôn |
 | ngoại động từ |
|  | (to sentence somebody to something) kết án, tuyên án |
|  | to sentence someone to a year's imprisonment |
| kết án ai một năm tù giam |
|  | he has been sentenced to pay a fine of 10000 dollars |
| anh ấy bị xử nộp phạt 10000 đô la |
|  | a scrippling disease which sentenced him to a lifetime in a wheel-chair |
| chứng tê liệt buộc anh ấy phải ngồi xe lăn suốt đời |
atomic s. câu nguyên tử
closed s. câu đóng
open s. câu mở
primitive s. câu nguyên thuỷ