Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
together





together


together

When people or things are together, they are in the same area.

[tə'geðə]
phó từ
trong hoặc vào trong một đám, một đoàn; có nhau hoặc hướng tới nhau; cùngnhau; lại với nhau
I hear they're living together
tôi nghe nói họ đang sống chung với nhau
get all the ingredients together before you start cooking
hãy tập trung tất cả các thứ thực phẩm lại trước khi bắt đầu nấu
they were walking together
chúng cùng đi dạo với nhau
tiếp xúc với nhau, gắn với nhau
mix the sand and cement together, then add water
trộn cát và xi măng với nhau, rồi thêm nước vào
to glue/nail/tie two boards together
dán/đóng đinh/buộc hai tấm lại với nhau
he's got more money than the rest of us (put) together
anh ấy có nhiều tiền hơn tất cả chúng tôi gộp lại
nhất trí với nhau, ăn ý với nhau
the party is absolutely together on this issue
Đảng hoàn toàn nhất trí về vấn đề này
negotiations aimed at bringing the two sides in the dispute closer together
các cuộc hội đàm nhằm đưa hai bên trong cuộc tranh chấp xích lại gần nhau hơn
cùng một lúc, đồng thời
they both answered together
cả hai đứa trả lời cùng một lúc
all my trouble seems to come together
mọi khó khăn của tôi dường như đến cùng một lúc
they were all talking together and I couldn't understand a word
tất cả bọn họ cùng nói và tôi chẳng hiểu gì cả
liền, liên tục, không ngắt quãng
it rained for three days together
trời mưa liên tục ba ngày liền
she can sit reading for hours together
cô ấy có thể ngồi đọc sách hàng giờ liên tục
together with
cũng như; và cũng
these new facts, together with the other evidence, prove the prisoner's innocence
những sự kiện mới này, cùng với nhiều chứng cứ khác, chứng tỏ tù nhân đó vô tội
to get something/it together
đưa cái gì vào khuôn khổ để kiểm soát
she would be a very good player if only she could get it together
cô ấy sẽ là một vận động viên rất giỏi nếu cô ấy chịu chơi cho có tổ chức đàng hoàng
tính từ
có tổ chức; có khả năng, có tài năng
a really together organization
một tổ chức thực sự nền nếp
he's incredibly together for someone so young
anh ta là người tài năng phi thường so với lứa tuổi quá trẻ như vậy

[together]
saying && slang
happy, successful; get it together, with it
Cathy is really together. She's knows how she wants to live and she's doing it.


/tə'geðə/

phó từ
cùng, cùng với, cùng nhau
they were walking together chúng cùng đi dạo với nhau
cùng một lúc, đồng thời
they both answered together cả hai đứa trả lời cùng một lúc
liền, liên tục
for days together trong nhiều ngày liền

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "together"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.