 | ['ə:dʒənt] |
 | tính từ |
| |  | đòi hỏi sự chú ý, hành động hoặc quyết định ngay tức khắc; gấp; khẩn cấp |
| |  | urgent message/case/cry for help |
| | một bức thư/trường hợp/tiếng kêu cứu khẩn cấp |
| |  | it's most urgent that we operate |
| | chúng ta phải hành động hết sức khẩn cấp |
| |  | my car is in urgent need of repair |
| | xe ô tô của tôi cần được sửa chữa gấp |
| |  | tỏ ra rằng cái gì là cấp bách; kiên trì trong sự đòi hỏi; khẩn nài; năn nỉ |
| |  | to speak in an urgent whisper |
| | nói thì thầm với giọng khẩn nài |