volume
volume | ['vɔlju:m] | | danh từ | | | (viết tắt) vol quyển, tập, cuốn sách (nhất là thuộc một bộ hay một loạt gắn với nhau) | | | a work in three volumes | | một tác phẩm gồm ba tập | | | (viết tắt) vol dung tích; thể tích | | | khối, khối lượng; số rất nhiều, số lượng lớn cái gì | | | the sheer volume of business | | khối lượng lớn công việc kinh doanh | | | (vật lý) âm lượng (sức mạnh hay năng lượng của âm thanh); cái nút (trên (rađiô)..) để điều chỉnh âm lượng | | | the TV was on at full volume | | máy thu hình đã được mở với âm lượng lớn nhất | | | (số nhiều) làn, đám, cuộn, khối tròn (của khói, mây...) | | | volumes of smoke | | cuộn khói | | | to speak (tell, express) volumes for | | | nói lên một cách hùng hồn, chứng minh một cách hùng hồn |
khối, thể tích; tập (sách báo) v. of a solid thể tích của một vật thể incompressible v. thể tích không nén được
/'vɔljum/
danh từ quyển, tập a work in three volumes một tác phẩm gồm ba tập khối dung tích, thể tích (vật lý) âm lượng (số nhiều) làn, đám, cuộn (khói, mây...) volumes of smoke cuộn khói !to speak (tell, express) volumes for nói lên một cách hùng hồn, chứng minh một cách hùng hồn
|
|