bulge
/bʌldʤ/
danh từ
chỗ phình, chỗ phồng, chỗ lồi ra
(thương nghiệp), (thông tục) sự tăng tạm thời (số lượng, chất lượng); sự nêu giá
(hàng hải) đáy tàu
the bulge (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thế lợi, ưu thế
to have the bulge on somebody nắm ưu thế hơn ai
động từ
phồng ra; làm phồng lên
|
|