|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đàm phán
verb
to negotiate, to hold diplomatic talks
 | [đàm phán] | |  | xem thương lượng | |  | Đàm phán về giải trừ quân bị | | To hold disarmament talks | |  | Một giải pháp hoà bình đã đạt được sau nhiều cuộc đàm phán kéo dài | | A peace settlement was reached after lengthy negotiations | |  | Nối lại các cuộc đàm phán | | To get back to the negotiating table; To resume negotiations |
|
|
|
|