| [đôi] |
| | couple; pair |
| | Những đôi trai gái đang tỏ tình |
| Courting couples |
| | Họ đi đâu cũng có cặp có đôi |
| They go everywhere as a couple |
| | Đôi giày / găng tay / bít tất / hoa tai |
| A pair of shoes/gloves/socks/ear-rings |
| | twin; double |
| | Tháp đôi ở NewYork |
| Twin towers in New York |
| | Phòng đôi; ga ra đôi |
| A double room; a double garage |
| | Đám cưới đôi (cho hai cặp vợ chồng ) |
| A double wedding |
| | Ngủ đôi (hai người một giường ) |
| To sleep double |
| | (làm đôi) in half/two; into halves |
| | Cắt ổ bánh mì làm đôi |
| To cut a loaf in half/two; to cut a loaf into halves |
| | Xé tờ báo làm đôi |
| To tear a newspaper in half/two; to tear a newspaper into halves |
| | Đây là bữa ăn đắt tiền - chúng ta hãy chia đôi tiền ăn |
| this is an expensive meal - let's go half and half/let's go halves |
| | Hãy gập lá thư làm đôi trước khi cho nó vào phong bì |
| Fold the letter in two before putting it in the envelope; fold the letter double before putting it in the envelope; double the letter before putting it in the envelope |