Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bôn ba



verb
To scurry (qua nhiều chặng đường vất vả)
To tramp about through thick and thin

[bôn ba]
động từ.
to scurry (qua nhiều chặng đường vất vả)
to tramp about through thick and thin
Hồ chủ tịch đã ba chục năm bôn ba nơi hải ngoại, tìm đường cứu nước
President Ho Chi Minh tramped about abroad through thick and thin for 30 years in search of a way to save the country
cuộc đời bôn ba vì cách mạng
to lead a rough itinerant life because of the revolution
run after (honours and wealth); seek fame, be in purssuit of fame
wander, travel; emigrate, live as an emigrant



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.