| [dặn] |
| | to say; to tell |
| | Tôi dặn sao anh cứ làm vậy |
| Do as I told you |
| | Chúng chẳng bao giờ để ý những điều tôi dặn |
| They never take any notice of what I say |
| | Dặn nó sáng mai dậy sớm nhé! |
| Tell him to get up early tomorrow morning! |
| | xem căn dặn |
| | Dặn ai bảo trọng |
| To advise somebody to be cautious |