 | [gọi] |
| |  | to hail |
| |  | Gọi xích lô |
| | To hail a pedicab |
| |  | to call |
| |  | Nếu cần, cứ gọi tôi |
| | If you need me, just call |
| |  | Dù đến muộn chăng nữa, anh cũng cứ gọi tôi |
| | However late you arrive, call me |
| |  | Bà ta gọi con trong đám đông |
| | She called to her son in the crowd |
| |  | Nàng gọi chàng là quân lừa đảo |
| | She called him a crook |
| |  | Ông gọi tôi là kẻ cướp ư? |
| | Are you calling me a robber? |
| |  | to call; to wake up; to awaken |
| |  | Anh muốn mấy giờ gọi anh dậy? |
| | How early would you like to be woken? |
| |  | Chín giờ anh gọi tôi dậy nhé? |
| | Can you call me at nine?; Can you wake me up at nine? |
| |  | xem gọi điện thoại |
| |  | Điện thoại gọi xe tắc xi / thợ mộc đến |
| | To phone for a taxi/joiner |
| |  | Tôi gọi đi Hà Nội/ Mỹ được chứ? |
| | May I phone Hanoi/the United States? |
| |  | Anh từ đâu gọi đến vậy? |
| | Where are you calling/phoning from? |
| |  | Đừng gọi tôi ở chỗ làm, vì ông chủ khó lắm |
| | Don't call me at work, because my boss is very difficult |
| |  | Gọi về Việt Nam bao nhiêu tiền? |
| | How much does it cost to call Vietnam? |
| |  | Có điện thoại của con trai ông / từ Pháp gọi về |
| | You have a call from your son/Canada |
| |  | to order (in a restaurant) |
| |  | Anh gọi món gì chưa? |
| | Have you given your order?; Have you ordered yet? |