wheedle
wheedle | ['wi:dl] | | ngoại động từ | | | vòi vĩnh, phỉnh nịnh, dỗ ngon, dỗ ngọt | | | she wheedled the money out of her father | | cô ấy khéo vòi tiền của cha cô ấy | | | nịnh bợ, tán tỉnh | | | the children wheedled me into letting them go to the film | | bọn trẻ đã tán tỉnh tôi cho phép chúng đi xem phim |
/'wi:dl/
ngoại động từ phỉnh, dỗ ngon, dỗ ngọt, dỗ dành to wheedle someone into doing something dỗ dành ai làm việc gì vòi khéo, tán tỉnh; đánh lừa to wheedle something out of someone tán tỉnh ai để lấy cái gì to wheedle someone out of someonething đánh lừa ai để lấy cái gì
|
|