Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt Anh (English - Vietnamese English | Dictionary)
ice



/ais/

danh từ
băng nước đá
kem
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kim cương
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ trịnh trọng lạnh lùng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu); tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn)!to break the ice
làm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu!to cut no ice
(xem) cut!on ice
có khả năng thành công
xếp lại, tạm gác lại, tạm ngừng hoạt động
vào tù, ở tù!on thin ice
(nghĩa bóng) trong hoàn cảnh nguy hiểm
ngoại động từ
làm đóng băng, làm đông lại
phủ băng
ướp nước đá, ướp lạnh (rượu...)
phủ một lượt đường cô (mặt bánh)
(Ca-na-da) cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu
nội động từ ((thường) up)
đóng băng
bị phủ băng


nước đá // đóng thành băng

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "ice"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.