Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
blur





blur
[blə:]
danh từ
vật xuất hiện mờ mờ không rõ nét
the town was just a blur on the horizon
thị xã chỉ hiện ra mờ mờ ở phía chân trời
everything is a blur when I take my glasses off
mọi vật đều lờ mờ khi tôi bỏ kính ra
(nghĩa bóng) vết nhơ
to cast a blur on someone's name
làm ô danh ai
động từ
(làm cho cái gì) trở nên không rõ ràng hoặc không mạch lạc
her eyes blurred with tears
mắt cô ta mờ lệ
blurred writing
bản viết tay mờ
mist blurred the view
sương mù làm quang cảnh mờ đi
his memory is blurred by his illness
trí nhớ của anh ta kém đi vì ốm


/blə:/

danh từ
cảnh mờ, dáng mập mờ; trạng thái mập mờ
vết mực, vết ố
(nghĩa bóng) bết nhơ !to cast a blur on someone's name
làm ô danh ai

ngoại động từ
làm mờ đi, che mờ !mist blur red view
sương mù làm cảnh vật mờ đi
làm bẩn, bôi bẩn; làm nhoè ((nghĩa đen), (nghĩa bóng))

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "blur"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.