capacity 
/kə'pæsiti/
danh từ
sức chứa, chứa đựng, dung tích
năng lực khả năng; khả năng tiếp thu, khả năng thu nhận a mind of great capacity trí óc sâu rộng this book is within the capacity of young readers cuốn sách này các bạn đọc trẻ tuổi có thể hiểu được
năng suất labour capacity năng suất lao động
tư cách, quyền hạn in one's capacity as với tư cách là
(điện học) điện dung!capacity house
rạp hát chật ních khán giả!filled to capacity
đầy ắp!packed to capacity
chật ních
(Tech) dung lượng; khả năng; năng lực; công suất
dung lượng, dung tích, năng lực, công suất, khả năng, khả năng thông qua
bearing c. tải dung
channel c. khả năng thông qua của kênh
digit c. (máy tính) dung lượng chữ số
firm c. (toán kinh tế) lực lượng của một hãng
flow c. khả năng thông qua
heat c. nhiệt dung
information c. dung lượng thông tin
logarithmic c. (giải tích) dung lượng lôgarit
memory c. dung lượng bộ nhớ
production c. khả năng sản xuất
regulator c. công suất của cái điều hành
thermal c. (vật lí) nhiệt dung
traffic c. khả năng vận chuyển
|
|