improve 
/im'pru:v/
ngoại động từ
cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...) to improve one's style of work cải tiến lề lối làm việc to improve one's life cải thiện đời sống
lợi dụng, tận dụng to improve the occasion tận dụng cơ hội
nội động từ
được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ to improve in health sức khoẻ tốt hơn lên her English improves very quickly cô ta tiến nhanh về tiếng Anh!to improve away
cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến!to improve on (uopn)
làm tốt hơn, hoàn thiện hơn this can hardly be improved on cái đó khó mà làm tốt hơn được
hoàn thiện, cải tiến
|
|