airborne
tính từ không vận (quân) được tập luyện để tác chiến trên không bay, đã cất cánh
airborne | ['eəbɔ:n] | | tính từ | | | được chuyên chở bằng máy bay | | | (quân sự) được tập luyện đặc biệt cho những cuộc hành quân có sử dụng máy bay | | | airborne cavalry | | kỵ binh bay | | | an airborne division | | sư đoàn không vận | | | ở trên không, đã cất cánh, đã bay lên | | | all planes are airborne | | tất cả máy bay đều đã cất cánh |
|
|