 | [ə'sist] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to assist somebody in / with something, to assist somebody in doing something) giúp đỡ, trợ lý, cộng sự |
| |  | The head teacher's deputy assists with many of his duties |
| | ông hiệu phó giúp ông hiệu trưởng trong nhiều nhiệm vụ |
| |  | Two men are assisting the police in their enquiries |
| | Hai người đang cộng sự với cảnh sát trong công cuộc điều tra |
| |  | You will be required to assist Mrs Smith in preparing a report |
| | Yêu cầu anh giúp bà Smith chuẩn bị một bản báo cáo |
 | nội động từ |
| |  | (to assist at / in something) có mặt tại hoặc tham dự cái gì |
| |  | to assist at a ceremony |
| | dự một buổi lễ |