|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
claustrophobic
tính từ
mắc phải nỗi sợ bị giam giữ, hoặc gây ra nỗi sợ ấy
claustrophobic | [,klɔ:strə'phoubik] |  | tính từ | |  | mắc phải nỗi sợ bị giam giữ, hoặc gây ra nỗi sợ ấy | |  | to feel claustrophobic | | mắc phải nỗi sợ bị giam giữ | |  | a claustrophobic monastery | | một tu viện quá khép kín với thế giới bên ngoài |
|
|
|
|