customary
customary | ['kʌstəməri] | | tính từ | | | theo phong tục thông thường | | | Is it customary to tip waiters in your country? | | ở nước anh, người ta có thường cho hầu bàn tiền boa hay không? | | | She gave the customary speech of thanks to the chairman | | Bà ta đọc bài diễn văn cám ơn ông chủ tịch theo thông lệ | | | (pháp lý) dựa vào phong tục tập quán hơn là luật thành văn |
/'kʌstəməri/
tính từ thông thường, theo lệ thường, thành thói quen (pháp lý) theo tục lệ, theo phong tục (luật pháp)
danh từ bộ luật theo tục lệ
|
|