fondly
phó từ
trìu mến, âu yếm
ngớ ngẩn, vớ vẩn
fondly | ['fɔndli] |  | phó từ | | |  | trìu mến; âu yếm | | |  | He held her hand fondly | | | Chàng cầm tay nàng một cách âu yếm | | |  | ngớ ngẩn, vớ vẩn | | |  | I fondly imagined that you cared | | | Tôi đã hình dung một cách ngây ngô rằng anh có quan tâm |
|
|