Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
junior





junior
['dʒu:njə]
tính từ
(junior to somebody) thấp hơn ai về địa vị hoặc cấp bậc
A junior clerk in an office
một thư ký cấp dưới trong văn phòng
A junior colleague
một đồng nghiệp cấp dưới
He's several years junior to Mrs Cooper
Nó kém bà Cooper mấy tuổi
(viết tắt) Jnr, Jr, Jun (dùng sau một tên người để chỉ một người con trai cùng tên với bố anh ta hoặc người trẻ tuổi hơn trong hai người trùng tên với nhau trong trường học.....)
John Brown Junior
Giôn Brao con
thuộc hoặc dành cho trẻ em tuổi từ 7 đến 11
Junior school
trường phổ thông cấp 1
junior college
trường đào tạo hai năm đầu của một chương trình đại học bốn năm; trường cao đẳng
junior high school
trường trung học dạy các lớp 6, 7, 8 và 9
danh từ
người ít tuổi hơn
he is three years my junior; he is my junior by three years
anh ấy kém tôi ba tuổi
người ít thâm niên hơn; người có cấp bậc thấp; người cấp dưới
trẻ em đi học ở trường dành cho trẻ từ 7 đến 11 tuổi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sinh viên năm thứ ba của một khoá học bốn năm tại trường cao đẳng hoặc đại học
cách nói với con trai trong gia đình
Come here, junior!
Lại đây, con!


/'dʤu:njə/

tính từ
trẻ tuổi hơn; em, con (ghi sau tên họ người)
John Brown Junior Giôn Brao em; Giôn Brao con
ít tuổi hơn; ít thâm niên hơn; ở cấp dưới
a junior colleague một đồng nghiệp cấp dưới

danh từ
người ít tuổi hơn
he is three years my junior; he is my junior by three years anh ấy ít hơn tôi ba tuổi
người ít thâm niên hơn, người cấp dưới
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh đại học lớp liền ngay lớp cuối cấp

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "junior"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.