 | [miə] |
 | danh từ |
|  | (thơ ca) ao; hồ |
 | tính từ |
|  | chỉ là |
|  | he is a mere boy |
| nó chỉ là một đứa trẻ con |
|  | at the mere thought of it |
| chỉ mới nghĩ đến điều đó |
|  | the merest something |
|  | vật nhỏ nhất; vật chẳng đáng kể chút nào |
|  | the merest noise in the bushes is enough to startle him |
| chỉ một tiếng động nhỏ nhất trong bụi cây cũng đủ làm ông ta giật mình |