Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
ought to




ought+to
['ɔ:t tə]
động từ khiếm khuyết, dạng phủ định là ought not, rút gọn thành oughtn't
(chỉ ra sự bắt buộc) phải
we ought to love our fatherland
chúng ta phải yêu tổ quốc
such things ought not to be allowed
những chuyện như vậy không thể cho phép
they oughtn't to let their dog run on the road
họ không được để chó chạy rông trên đường
ought I to write to say thank you?
tôi có phải viết thư cảm ơn ông không?
she ought to have been more careful
đáng lẽ bà ta phải thận trọng hơn
(chỉ ra lời khuyên hoặc kiến nghị) nên
you ought to go and see him
anh nên đi thăm nó
there ought to be more buses during the rush hour
nên có thêm xe búyt vào giờ cao điểm
she ought to have been a teacher
đáng lẽ cô ta phải là giáo viên
hẳn là, chắc là
if he started at nine, he ought to be here by now
nếu nó đi lúc chín giờ thì hẳn bây giờ nó đã tới đây rồi
that ought to be enough food for all of us
chắc là có đủ thức ăn cho tất cả chúng ta
Look at the sky - it ought to be a fine afternoon
Hãy nhìn trời mà xem - chắc sẽ có một buổi chiều đẹp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.