 | ['ɔ:t tə] |
 | động từ khiếm khuyết, dạng phủ định là ought not, rút gọn thành oughtn't |
| |  | (chỉ ra sự bắt buộc) phải |
| |  | we ought to love our fatherland |
| | chúng ta phải yêu tổ quốc |
| |  | such things ought not to be allowed |
| | những chuyện như vậy không thể cho phép |
| |  | they oughtn't to let their dog run on the road |
| | họ không được để chó chạy rông trên đường |
| |  | ought I to write to say thank you? |
| | tôi có phải viết thư cảm ơn ông không? |
| |  | she ought to have been more careful |
| | đáng lẽ bà ta phải thận trọng hơn |
| |  | (chỉ ra lời khuyên hoặc kiến nghị) nên |
| |  | you ought to go and see him |
| | anh nên đi thăm nó |
| |  | there ought to be more buses during the rush hour |
| | nên có thêm xe búyt vào giờ cao điểm |
| |  | she ought to have been a teacher |
| | đáng lẽ cô ta phải là giáo viên |
| |  | hẳn là, chắc là |
| |  | if he started at nine, he ought to be here by now |
| | nếu nó đi lúc chín giờ thì hẳn bây giờ nó đã tới đây rồi |
| |  | that ought to be enough food for all of us |
| | chắc là có đủ thức ăn cho tất cả chúng ta |
| |  | Look at the sky - it ought to be a fine afternoon |
| | Hãy nhìn trời mà xem - chắc sẽ có một buổi chiều đẹp |