  | [pə'fɔ:məns] | 
  | danh từ | 
|   |   | sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...) | 
|   |   | the performance of a promise | 
|   | sự thực hiện lời hứa | 
|   |   | faithful in the performance of one's duties | 
|   | trung thực trong khi thi hành phận sự | 
|   |   | sự biểu diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn | 
|   |   | the evening performance | 
|   | buổi biểu diễn tối | 
|   |   | to give a performance of 'Hamlet' | 
|   | tổ chức biểu diễn vở Hamlet | 
|   |   | come and see her in performance with the new band | 
|   | hãy đến xem cô ta biểu diễn với băng nhạc mới | 
|   |   | (thể dục,thể thao) thành tích | 
|   |   | she won a gold medal for her fine performance in the contest | 
|   | cô ta đạt huy chương vàng vì thành tích xuất sắc trong cuộc thi | 
|   |   | his performance in the test was not good enough | 
|   | thành tích của nó trong cuộc sát hạch không được khả quan lắm | 
|   |   | (kỹ thuật) hiệu suất (của máy móc) | 
|   |   | hành vi lố bịch hoặc đáng hổ thẹn | 
|   |   | what a performance the child made! | 
|   | đứa bé này đã làm một điều bậy bạ quá! | 
|   |   | điều gây phiền toái | 
|   |   | he goes through the whole performance of checking oil and water every time he drives the car | 
|   | lần nào lái xe hơi nó cũng làm cái chuyện phiền toái vô ích là kiểm tra dầu và nước |