 | ['pə:sənəli] |
 | phó từ |
| |  | đích thân, với tư cách cá nhân (không đại diện bởi người khác) |
| |  | she presented the prizes personally |
| | bà ta đích thân trao tặng giải thưởng |
| |  | the plans were personally inspected by the minister |
| | các kế hoạch do bộ trưởng đích thân kiểm tra |
| |  | như một con người; bản thân |
| |  | I don't know him personally, but I've read his books |
| | tôi không biết bản thân ông ấy, nhưng đã từng đọc sách của ông ấy |
| |  | về phần tôi, đối với tôi |
| |  | personally speaking/speaking personally, I don't like him at all |
| | về phần tôi, tôi không thích anh ta chút nào |
| |  | take something personally |
| |  | cho cái gì chĩa vào mình, bị xúc phạm vì việc gì |
| |  | I'm afraid he took your remarks personally |
| | tôi e rằng hắn cho những ý kiến của anh chĩa vào hắn |