Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
poor





poor
[pɔ:(r)]
tính từ so sánh
nghèo, túng, bần cùng
a poor family
một gia đình nghèo
the poorer countries of the world
những nước nghèo trên thế giới
(+ in) ít có, nghèo
soil poor in nutrients
đất nghèo màu mỡ
xấu, kém; phẩm chất kém, không đầy đủ (thức ăn..); kém hơn, không đáng kể; tồi
poor soil
đất xấu
to be poor at mathematics
kém toán
poor light
không đủ ánh sáng
a poor diet
một chế độ ăn kém dinh dưỡng
a poor sailor
một thủy thủ tồi
đáng thương, tội nghiệp
the poor little puppy had been abandoned
con chó con tội nghiệp đã bị bỏ rơi
poor chap, his wife has just died
tội nghiệp lão ấy, vợ lão vừa mới qua đời
'I've been feeling ill for two weeks' - 'Poor you!'
'Tôi bị mệt suốt hai tuần nay' - 'Tội nghiệp anh thật! '
đáng khinh bỉ; nhún nhường, khiêm tốn
in my poor opinion
theo thiển ý của tôi
the poor man's somebody/something
hạng nhì
a poor relation
người, vật ít quyền lực, uy tín, ít được kính nể
(the poor) người nghèo
grind the faces of the poor
như grind


/puə/

tính từ
nghèo, bần cùng
xấu, tồi, kém, yếu
poor soil đất xấu
to be poor at mathematics kém toán
thô thiển
in my poor opinion theo thiển ý của tôi
đáng thương, tội nghiệp
đáng khinh, tầm thường, không đáng kể
hèn nhát, hèn hạ

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "poor"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.