pristine
pristine | ['pristi:n] |  | tính từ | | |  | ban sơ, tinh khôi, không bị hư hỏng, còn mới nguyên; tươi, sạch sẽ như mới | | |  | in pristine condition | | | mới tinh khôi | | |  | the ground was covered in a pristine layer of snow | | | đất được phủ một lớp tuyết mới | | |  | (thuộc ngữ) nguyên thủy, cổ xưai |
/pristine/
tính từ
ban sơ; xưa, cổ xưa, thời xưa
|
|